Khoa Khoa học dữ liệu - UFM

Jul
30

CHUYÊN NGÀNH TIN HỌC QUẢN LÝ

 

 

NỘI DUNG

 

CHUẨN ĐẦU RA

 

Mức độ đáp ứng của người học (theo chuẩn thang đo Bloom)

Kiến thức

K1. Hiểu rõ kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật.

Mức 2

K2. Vận dụng kiến thức về công nghệ thông tin, hệ thống thông tin đáp ứng yêu cầu công việc trong thực tiễn.

Mức 4

K3. Có kiến thức chuyên sâu về phân tích, thiết kế, mô hình hóa, quản trị hệ thống thông tin

Mức 5

K4 Có kiến thức chuyên sâu về các hệ quản trị cơ sở dữ liệu; hệ thống ERP và tổ chức kho dữ liệu, khai khoáng dữ liệu

Mức 6

K5. Có kiến thức về an toàn và bảo mật các hệ thống thông tin và mạng máy tính để lựa chọn giải pháp đảm bảo an toàn, bảo mật hệ thống thông tin

Mức 4

K6. Có kiến thức để quản lý các đề án, dự án và nhóm đề án khi xây dựng và triển khai các hệ thống thông tin

Mức 4

K7. Có kiến thức về các ngôn ngữ lập trình được ứng dụng trong lĩnh vực quản trị tổ chức, doanh nghiệp

Mức 4

Kỹ năng

S1. Kỹ năng thu thập, xử lý và tổng hợp thông tin

Mức 4

S2. Kỹ năng lập phương án tổ chức, phân tích và thiết kế hệ thống thông tin cho tổ chức, doanh nghiệp

Mức 5

S3. Kỹ năng quản trị cơ sở dữ liệu, quản trị hệ thống thông tin phục vụ kinh doanh của doanh nghiệp

Mức 5

S4. Đề xuất các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin giải quyết các bài toán liên quan đến các hoạt động trong thực tiễn

Mức 6

S5. Kỹ năng sử dụng thành thạo các công cụ phần mềm để xây dựng ứng dụng

Mức 5

S6. Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng để hoàn thành công việc

Mức 4

S7. Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam

Mức 3

Mức tự chủ

và chịu trách

nhiệm

A1. Có hiểu biết về nhu cầu và khả năng định hướng nghề nghiệp

Mức 4

A2. Có năng lực nghiên cứu độc lập và làm việc nhóm, tư duy, sáng tạo khi tham gia các dự án phần mềm

Mức 6

A3. Có phẩm chất đạo đức, kỷ luật, ý thức về trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp và tác phong công nghiệp

Mức 6

A4. Có ý thức tự học, cầu tiến, cầu thị và nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

Mức 6

A5. Có khả năng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau

Mức 6

A6. Có sức khỏe tốt và ý thức công dân để đạt được năng lực tự chịu trách nhiệm công dân

Mức 3

A7. Có khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định

Mức 5

 

 

 CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

 

  

 

NỘI DUNG

 

CHUẨN ĐẦU RA

 

Mức độ đáp ứng của người học (theo chuẩn thang đo Bloom)

Kiến thức

K1. Hiểu rõ kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật.

Mức 2

K2. Vận dụng kiến thức về công nghệ thông tin, kế toán đáp ứng yêu cầu công việc trong thực tiễn.

Mức 4

K3. Có kiến thức chuyên sâu về phân tích, thiết kế, mô hình hóa, quản trị hệ thống thông tin.

Mức 5

K4. Có kiến thức chuyên sâu về các hệ quản trị cơ sở liên quan đến hệ thống thông tin kế toán.

Mức 6

K5. Có kiến thức về an toàn và bảo mật các hệ thống thông tin và mạng máy tính để lựa chọn giải pháp đảm bảo an toàn, bảo mật hệ thống thông tin kế toán.

Mức 4

K6. Có kiến thức để quản lý các đề án, dự án và nhóm đề án khi xây dựng và triển khai các hệ thống thông tin kế toán

Mức 4

K7. Có kiến thức về các ngôn ngữ lập trình được ứng dụng trong lĩnh vực được ứng dụng trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Mức 4

Kỹ năng

S1. Kỹ năng thu thập, xử lý và tổng hợp thông tin

Mức 4

S2. Kỹ năng lập phương án tổ chức, phân tích và thiết kế hệ thống thông tin kế toán cho tổ chức, doanh nghiệp

Mức 5

S3. Kỹ năng quản trị cơ sở dữ liệu, quản trị hệ thống thông tin kế toán phục vụ kinh doanh của doanh nghiệp

Mức 4

S4. Đề xuất các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin giải quyết các bài toán liên quan đến lĩnh vực kế toán trong thực tiễn

Mức 6

S5. Kỹ năng sử dụng thành thạo các công cụ phần mềm để xây dựng ứng dụng

Mức 5

S6. Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng để hoàn thành công việc

Mức 4

S7. Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ của Viêt Nam

Mức 3

Mức tự chủ

và chịu trách

nhiệm

A1. Có hiểu biết về nhu cầu và khả năng định hướng nghề nghiệp

Mức 4

A2. Có năng lực nghiên cứu độc lập và làm việc nhóm, tư duy, sáng tạo khi tham gia xây dựng và triển khai hệ thống thông tin kế toán tại doanh nghiệp

Mức 6

A3. Có phẩm chất đạo đức, kỷ luật, ý thức về trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp và tác phong công nghiệp

Mức 6

A4. Có ý thức tự học, cầu tiến, cầu thị và nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

Mức 6

A5. Có khả năng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau

Mức 3

A6. Có sức khỏe tốt và ý thức công dân để đạt được năng lực tự chịu trách nhiệm công dân

Mức 3

A7. Có khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định

Mức 5

 

Tags: